Hán tự: 软
Đọc nhanh: 软 (nhuyễn). Ý nghĩa là: mềm; nhũn, nhẹ nhàng; mềm mỏng, yếu đuối; mềm nhũn. Ví dụ : - 这块饼干一点儿也不软。 Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.. - 我喜欢吃软面包。 Tôi thích ăn bánh bao mềm.. - 你的态度不能太软。 Thái độ của bạn không được mềm mỏng quá
Ý nghĩa của 软 khi là Tính từ
✪ mềm; nhũn
东西不硬,受力后容易改变形状
- 这块 饼干 一点儿 也 不软
- Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.
- 我 喜欢 吃软 面包
- Tôi thích ăn bánh bao mềm.
✪ nhẹ nhàng; mềm mỏng
温和;不强硬(态度,语气)
- 你 的 态度 不能 太软
- Thái độ của bạn không được mềm mỏng quá
- 刚见 男朋友 , 他 说话 就 软 下来
- Vừa gặp bạn trai thì cô ấy nói chuyện mềm dịu xuống.
✪ yếu đuối; mềm nhũn
身体没有力气
- 两腿 发软
- Hai chân mềm nhũn cả ra.
- 我 全身 发软 , 什么 都 不想 做
- Cả người tôi rũ rượi ra, cái gì cũng không muốn làm.
✪ dao động; yếu lòng; nhẹ dạ; mềm lòng
容易被感动或摇动
- 她 就是 心软
- Cô ấy chính là mềm lòng.
- 他 耳朵软 , 容易 听 别人 的话
- Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 软
✪ Phó từ + 软
Độ mềm
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
✪ 软 + Danh từ
Cái gì đó mềm
- 这 是 软 葡萄
- Đây là nho mềm.
- 那 是 软 鞋子
- Kia là giày mềm.
✪ 软下来
Bị mềm/mềm dịu xuống
- 过 了 几个 小时 , 面包 软 下来
- Qua vài tiếng đồng hồ bánh bao bị mềm.
- 他 的 语气 软 下来
- Ngữ khí của anh ta mềm dịu xuống.
So sánh, Phân biệt 软 với từ khác
✪ 软 vs 软弱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 软木塞
- nút bần.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 这种 乌拉 很 柔软
- Loại giày u-la này rất mềm mại.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 我 需要 安装 这个 软件
- Tôi cần cài đặt phần mềm này.
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 解压 软件 可以 帮助 你 解压 文件
- Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.
- 杀毒软件
- phần mềm diệt virus.
- 心肠软
- yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm软›