ruǎn

Từ hán việt: 【nhuyễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhuyễn). Ý nghĩa là: mềm; nhũn, nhẹ nhàng; mềm mỏng, yếu đuối; mềm nhũn. Ví dụ : - 。 Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.. - 。 Tôi thích ăn bánh bao mềm.. - 。 Thái độ của bạn không được mềm mỏng quá

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mềm; nhũn

东西不硬,受力后容易改变形状

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 一点儿 yīdiǎner 不软 bùruǎn

    - Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.

  • - 喜欢 xǐhuan 吃软 chīruǎn 面包 miànbāo

    - Tôi thích ăn bánh bao mềm.

nhẹ nhàng; mềm mỏng

温和;不强硬(态度,语气)

Ví dụ:
  • - de 态度 tàidù 不能 bùnéng 太软 tàiruǎn

    - Thái độ của bạn không được mềm mỏng quá

  • - 刚见 gāngjiàn 男朋友 nánpéngyou 说话 shuōhuà jiù ruǎn 下来 xiàlai

    - Vừa gặp bạn trai thì cô ấy nói chuyện mềm dịu xuống.

yếu đuối; mềm nhũn

身体没有力气

Ví dụ:
  • - 两腿 liǎngtuǐ 发软 fāruǎn

    - Hai chân mềm nhũn cả ra.

  • - 全身 quánshēn 发软 fāruǎn 什么 shénme dōu 不想 bùxiǎng zuò

    - Cả người tôi rũ rượi ra, cái gì cũng không muốn làm.

dao động; yếu lòng; nhẹ dạ; mềm lòng

容易被感动或摇动

Ví dụ:
  • - 就是 jiùshì 心软 xīnruǎn

    - Cô ấy chính là mềm lòng.

  • - 耳朵软 ěrduōruǎn 容易 róngyì tīng 别人 biérén 的话 dehuà

    - Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Phó từ + 软

Độ mềm

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 好软 hǎoruǎn a

    - Cái áo len này mềm thật!

  • - 河粉 héfěn hěn ruǎn

    - Phở rất mềm.

软 + Danh từ

Cái gì đó mềm

Ví dụ:
  • - zhè shì ruǎn 葡萄 pútao

    - Đây là nho mềm.

  • - shì ruǎn 鞋子 xiézi

    - Kia là giày mềm.

软下来

Bị mềm/mềm dịu xuống

Ví dụ:
  • - guò le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí 面包 miànbāo ruǎn 下来 xiàlai

    - Qua vài tiếng đồng hồ bánh bao bị mềm.

  • - de 语气 yǔqì ruǎn 下来 xiàlai

    - Ngữ khí của anh ta mềm dịu xuống.

So sánh, Phân biệt với từ khác

软 vs 软弱

Giải thích:

"" có nghĩa là ""(điểm yếu), "" có thể chỉ người hoặc vật khác, còn "" chỉ người.
"" là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, "" không có khả năng tổ hợp từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì hěn 软弱 ruǎnruò

    - Em trai của bạn rất yếu đuối.

  • - 软木塞 ruǎnmùsāi

    - nút bần.

  • - 奶奶 nǎinai 这人 zhèrén shì 嘴硬 zuǐyìng 心软 xīnruǎn de

    - Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.

  • - 柔软 róuruǎn de 毛皮 máopí

    - lông da mềm mại.

  • - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 好软 hǎoruǎn a

    - Cái áo len này mềm thật!

  • - 软冻 ruǎndòng shì 一种 yīzhǒng 甜食 tiánshí

    - Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.

  • - 这块 zhèkuài 绒布 róngbù hěn 柔软 róuruǎn

    - Miếng vải nhung này rất mềm mại.

  • - 兔子 tùzi yǒu 柔软 róuruǎn de róng

    - Thỏ có lông tơ mềm mại.

  • - 河粉 héfěn hěn ruǎn

    - Phở rất mềm.

  • - 这种 zhèzhǒng 乌拉 wùla hěn 柔软 róuruǎn

    - Loại giày u-la này rất mềm mại.

  • - 这款 zhèkuǎn kào tāi hěn 柔软 róuruǎn 舒适 shūshì

    - Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.

  • - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi shì ruǎn 胎儿 tāiér de

    - tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.

  • - 需要 xūyào 安装 ānzhuāng 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn

    - Tôi cần cài đặt phần mềm này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 安装 ānzhuāng xīn de 软件 ruǎnjiàn

    - Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.

  • - 安装 ānzhuāng 杀毒软件 shādúruǎnjiàn 清除 qīngchú le 电脑病毒 diànnǎobìngdú

    - Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.

  • - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • - 解压 jiěyā 软件 ruǎnjiàn 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 解压 jiěyā 文件 wénjiàn

    - Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.

  • - 杀毒软件 shādúruǎnjiàn

    - phần mềm diệt virus.

  • - 心肠软 xīnchángruǎn

    - yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ.

  • - 他们 tāmen 成功 chénggōng 研发 yánfā le xīn 软件 ruǎnjiàn

    - Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 软

Hình ảnh minh họa cho từ 软

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao