Đọc nhanh: 软刀子 (nhuyễn đao tử). Ý nghĩa là: thủ đoạn mềm dẻo.
Ý nghĩa của 软刀子 khi là Danh từ
✪ thủ đoạn mềm dẻo
比喻使人在不知不觉中受到折磨或腐蚀的手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软刀子
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 别 拿 刀子 玩 , 很 危险
- Đừng chơi dao, rất nguy hiểm.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 这个 刀子 很 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 腿子 发软
- chân yếu
- 请 把 刀子 放下
- Xin hãy đặt con dao xuống.
- 茄子 煮熟 了 很 软
- Quả cà nấu chín rất mềm.
- 保险刀 的 架子
- xương đòn
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 他用 刀 拉 了 一个 口子
- Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.
- 刀子 剐 破 手指
- Dao cứa đứt ngón tay.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 这床 被子 非常 绵软
- Cái chăn này rất mềm mại.
- 小心 点 , 别 被 刀子 割伤 了
- Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软刀子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软刀子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
子›
软›