有空 yǒu kòng

Từ hán việt: 【hữu không】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有空" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu không). Ý nghĩa là: rỗi; rảnh; có thời gian; có rỗi. Ví dụ : - ? Xin hỏi anh có rảnh không ạ?. - ? Khi nào bạn rảnh?. - 。 Khi nào rảnh chúng ta đi uống cà phê nhé.

Từ vựng: TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有空 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有空 khi là Động từ

rỗi; rảnh; có thời gian; có rỗi

有空闲的时间

Ví dụ:
  • - 请问 qǐngwèn nín 有空 yǒukòng ma

    - Xin hỏi anh có rảnh không ạ?

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 有空 yǒukòng

    - Khi nào bạn rảnh?

  • - 有空 yǒukòng 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 喝咖啡 hēkāfēi ba

    - Khi nào rảnh chúng ta đi uống cà phê nhé.

  • - 周末 zhōumò 有空 yǒukòng 可以 kěyǐ 一起 yìqǐ 出去玩 chūqùwán

    - Cuối tuần tôi rảnh, có thể cùng đi chơi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有空

  • - 天空 tiānkōng 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 星星 xīngxing

    - Có rất nhiều ngôi sao trên bầu trời.

  • - 难得 nánde yǒu 空闲 kòngxián

    - Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.

  • - 一有 yīyǒu 空闲 kòngxián jiù 练习 liànxí shū

    - anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.

  • - 有空 yǒukòng lái 舍间 shèjiān 坐坐 zuòzuò

    - Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.

  • - yǒu 空儿 kòngér dào 我家 wǒjiā 坐坐 zuòzuò

    - Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.

  • - 天空 tiānkōng 中有 zhōngyǒu 一层 yīcéng 淡淡的 dàndànde yún

    - Trên bầu trời có một lớp mây mỏng nhạt.

  • - 版面 bǎnmiàn shàng 还有 háiyǒu kuài 空白 kòngbái 可以 kěyǐ 一篇 yīpiān 短文 duǎnwén

    - trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.

  • - 幻想 huànxiǎng yǒu 一天 yìtiān 乘坐 chéngzuò 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán zài 太空 tàikōng zhōng 遨游 áoyóu

    - Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.

  • - guāng 剩个 shènggè kōng 信封 xìnfēng ér 里头 lǐtou 没有 méiyǒu 信瓤儿 xìnránger

    - chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.

  • - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • - 这页 zhèyè zhǐ shàng yǒu 很多 hěnduō 空白 kòngbái

    - Trang giấy này có nhiều chỗ trống.

  • - 鹿囿 lùyòu yǒu 清新 qīngxīn 空气 kōngqì

    - Vườn hươu có không khí trong lành.

  • - yǒu 空儿 kòngér 咱们 zánmen 聊聊 liáoliáo

    - Rảnh rỗi chúng ta tán dóc chơi.

  • - 桌子 zhuōzi shàng 摆满 bǎimǎn le shū 一点儿 yīdiǎner 空儿 kòngér dōu 没有 méiyǒu

    - Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.

  • - 书架 shūjià 摆满 bǎimǎn le shū 没有 méiyǒu 空当 kōngdāng

    - kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.

  • - 礼拜天 lǐbàitiān 有空 yǒukòng ma

    - Chủ nhật cậu có rảnh không?

  • - 还有 háiyǒu 一个 yígè 主任 zhǔrèn de 空缺 kòngquē

    - vẫn còn chỗ trống phó chủ nhiệm.

  • - 办公室 bàngōngshì de 空气 kōngqì 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Bầu không khí trong văn phòng có chút căng thẳng.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 还有 háiyǒu 空余 kòngyú 空间 kōngjiān

    - Căn phòng này còn có không gian trống.

  • - 有个 yǒugè 气球 qìqiú cóng 空中 kōngzhōng 飘过 piāoguò

    - Có một quả bóng bay lượn qua từ trên không trung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有空

Hình ảnh minh họa cho từ 有空

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao