Đọc nhanh: 有口难分 (hữu khẩu nan phân). Ý nghĩa là: há miệng mắc quai; khó ăn khó nói; khó lòng giải bày.
Ý nghĩa của 有口难分 khi là Thành ngữ
✪ há miệng mắc quai; khó ăn khó nói; khó lòng giải bày
形容很难分辨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有口难分
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 难解难分
- Khó lòng phân giải.
- 难以 分身
- khó mà dành thời gian cho việc khác.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 土有 丰富 养分
- Đất có nhiều dưỡng chất.
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 没有 基本 就 难 发展
- Không có gốc rễ thì khó phát triển.
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 她 体内 有 氯胺酮 成分 吗
- Có ketamine trong hệ thống không?
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有口难分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有口难分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
口›
有›
难›