Đọc nhanh: 有一点 (hữu nhất điểm). Ý nghĩa là: một chút, phần nào. Ví dụ : - 有一点糟 Nó hơi tệ.
Ý nghĩa của 有一点 khi là Động từ
✪ một chút
a little
- 有 一点 糟
- Nó hơi tệ.
✪ phần nào
somewhat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一点
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 这件 事有 一点 瑕疵
- Công việc này có chút khuyết điểm.
- 这块 玉有 一点 瑕疵
- Mảnh ngọc này có một số sai sót.
- 我 有 一丁点 怀疑
- Tôi đã có một chút nghi ngờ.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 只有 一点点 啦
- Chỉ một ít thôi.
- 有 一点 糟
- Nó hơi tệ.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 有点 醉 、 醉 的 好 悲微 , 原来 爱上你 有 一点点 心碎
- Có chút say, say thật bi ai, hóa ra yêu em có một chút đau lòng.
- 四周 黑黝黝 的 , 没有 一点儿 光
- xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有一点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有一点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
有›
点›