Đọc nhanh: 有点儿难 (hữu điểm nhi nan). Ý nghĩa là: Hơi khó. Ví dụ : - 这个问题有点儿难。 Vấn đề này hơi khó.
Ý nghĩa của 有点儿难 khi là Tính từ
✪ Hơi khó
- 这个 问题 有点儿 难
- Vấn đề này hơi khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有点儿难
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 这个 问题 有点儿 难
- Vấn đề này hơi khó.
- 我 的 环境 有点儿 困难
- hoàn cảnh của tôi hơi khó khăn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有点儿难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有点儿难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
有›
点›
难›