Đọc nhanh: 有条有理地 (hữu điều hữu lí địa). Ý nghĩa là: có phương pháp, một cách có hệ thống.
Ý nghĩa của 有条有理地 khi là Tính từ
✪ có phương pháp
methodically
✪ một cách có hệ thống
systematically
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有条有理地
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 你 有 班克斯 的 地址 吗
- Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 她 把 家务 做 得 很 有条理
- Cô ấy làm việc nhà rất có trật tự.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
- 有条有理
- có trật tự; đâu ra đấy
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 出言有章 ( 说话 有条理 )
- nói năng mạch lạc.
- 她 的 文章 结构 很 有条理
- Bài viết của cô ấy có cấu trúc rất mạch lạc.
- 她 是 个 会 当家的 好主妇 , 家里 的 事情 处理 得 井井有条
- cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 这个 地区 有 三条 铁路
- Khu vực này có ba tuyến đường sắt.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 他 的 讲话 非常 有条理
- Bài phát biểu của anh ấy rất mạch lạc.
- 这 条 理由 有些 牵强
- lí do này có phần khiên cưỡng.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
- 她 的 生活 很 有条理
- Cuộc sống của cô ấy rất có trật tự.
- 请 把 问题 说 得 更 有条理
- Vui lòng trình bày vấn đề rõ ràng hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有条有理地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有条有理地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
有›
条›
理›