有条有理地 yǒu tiáo yǒulǐ de

Từ hán việt: 【hữu điều hữu lí địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有条有理地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu điều hữu lí địa). Ý nghĩa là: có phương pháp, một cách có hệ thống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有条有理地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有条有理地 khi là Tính từ

có phương pháp

methodically

một cách có hệ thống

systematically

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有条有理地

  • - 地上 dìshàng 有个 yǒugè 大窝儿 dàwōér

    - Trên mặt đất có một cái hốc lớn.

  • - yǒu 班克斯 bānkèsī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?

  • - 安排 ānpái 事情 shìqing hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.

  • - yǒu 节奏 jiézòu 有条理 yǒutiáolǐ 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.

  • - 利用 lìyòng 当地 dāngdì de 有利条件 yǒulìtiáojiàn 发展 fāzhǎn 畜牧业 xùmùyè

    - Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.

  • - 家务 jiāwù zuò hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Cô ấy làm việc nhà rất có trật tự.

  • - zài 公司 gōngsī 办事 bànshì hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.

  • - 有条有理 yǒutiáoyǒulǐ

    - có trật tự; đâu ra đấy

  • - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 出言有章 chūyányǒuzhāng ( 说话 shuōhuà 有条理 yǒutiáolǐ )

    - nói năng mạch lạc.

  • - de 文章 wénzhāng 结构 jiégòu hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Bài viết của cô ấy có cấu trúc rất mạch lạc.

  • - shì huì 当家的 dāngjiāde 好主妇 hǎozhǔfù 家里 jiālǐ de 事情 shìqing 处理 chǔlǐ 井井有条 jǐngjǐngyǒutiáo

    - cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.

  • - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū yǒu 三条 sāntiáo 铁路 tiělù

    - Khu vực này có ba tuyến đường sắt.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • - de 讲话 jiǎnghuà 非常 fēicháng 有条理 yǒutiáolǐ

    - Bài phát biểu của anh ấy rất mạch lạc.

  • - zhè tiáo 理由 lǐyóu 有些 yǒuxiē 牵强 qiānqiǎng

    - lí do này có phần khiên cưỡng.

  • - 两地 liǎngdì jiān 只有 zhǐyǒu 一条 yītiáo 运送 yùnsòng 建材 jiàncái

    - Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.

  • - de 生活 shēnghuó hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Cuộc sống của cô ấy rất có trật tự.

  • - qǐng 问题 wèntí shuō gèng 有条理 yǒutiáolǐ

    - Vui lòng trình bày vấn đề rõ ràng hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有条有理地

Hình ảnh minh họa cho từ 有条有理地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有条有理地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao