Đọc nhanh: 无心插柳柳成荫 (vô tâm sáp liễu liễu thành âm). Ý nghĩa là: vô tâm tiếp liễu liễu mọc xanh; Câu có ý nghĩa là: Ở đời vẫn thường có những việc không theo như ý muốn của mình; dù mình đã có gắng hết sức vẫn không đạt kết quả. Lại có những việc ta không cần mà tự nhiên nó đến. Câu này vừa là lời than thân trách phận của một người không gặp may mắn; lại vừa là lời khuyên người ta phải chấp nhận thực tế mà mình đang có; chuyện éo le vẫn là chuyện thường xảy ra của đời người.. Ví dụ : - 有心栽花花不发,无心插柳柳成荫 Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
Ý nghĩa của 无心插柳柳成荫 khi là Từ điển
✪ vô tâm tiếp liễu liễu mọc xanh; Câu có ý nghĩa là: Ở đời vẫn thường có những việc không theo như ý muốn của mình; dù mình đã có gắng hết sức vẫn không đạt kết quả. Lại có những việc ta không cần mà tự nhiên nó đến. Câu này vừa là lời than thân trách phận của một người không gặp may mắn; lại vừa là lời khuyên người ta phải chấp nhận thực tế mà mình đang có; chuyện éo le vẫn là chuyện thường xảy ra của đời người.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无心插柳柳成荫
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 请 放心 , 我们 会 按时 完成
- Xin yên tâm, chúng tôi sẽ hoàn thành đúng hạn.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 柳荫 匝地
- bóng liễu phủ khắp mặt đất
- 柳树 荫翳 的 河边
- bờ sông được những cây liễu che phủ.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 我 的 心碎 成 了 无数 片
- Trái tim tôi tan vỡ thành vô số mảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无心插柳柳成荫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无心插柳柳成荫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
成›
插›
无›
柳›
荫›