Đọc nhanh: 有头有脸 (hữu đầu hữu kiểm). Ý nghĩa là: có uy tín danh dự; có máu mặt. Ví dụ : - 他在村里是个有头有脸的,说话很有分量。 trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.
Ý nghĩa của 有头有脸 khi là Thành ngữ
✪ có uy tín danh dự; có máu mặt
(有头有脸儿) 比喻有名誉,有威信
- 他 在 村里 是 个 有头有脸 的 , 说话 很 有 分量
- trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有头有脸
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 头上 有个 旋儿
- Trên đầu có một soáy.
- 他 的 脸上 有 星星 雀斑
- Mặt anh ta có những nốt tàn nhang nhỏ.
- 头顿 有 很多 游客
- Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 这 把 秤 有些 年头 了
- Cái cân này đã có vài năm tuổi.
- 他 有 一头 卷发
- Anh ấy có một mái tóc xoăn.
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 靶上 有 几个 箭头
- Trên bia có vài mũi tên.
- 枪法 挺 有 准头
- bắn rất chính xác.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 会上 所有 报纸 的 头版
- Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.
- 这个 镜头 很 有趣
- Cảnh quay này rất thú vị.
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 他 在 村里 是 个 有头有脸 的 , 说话 很 有 分量
- trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有头有脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有头有脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
有›
脸›