Đọc nhanh: 头面人物 (đầu diện nhân vật). Ý nghĩa là: tai to mặt lớn; người có vai vế; to đầu.
Ý nghĩa của 头面人物 khi là Thành ngữ
✪ tai to mặt lớn; người có vai vế; to đầu
指社会上有较大势力和声望的人物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头面人物
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 她 的 面 让 人 觉得 很 可怜
- Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 漫画 里 的 人物 都 很 可爱
- Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 福尔摩斯 的 原型 人物
- Nguồn cảm hứng cuộc sống thực cho Sherlock Holmes.
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 故事 的 场面 展示 人物 的 冲突
- Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 这些 人 里面 就数 他 花头 最 多
- trong những người này anh ấy là người nghĩ ra nhiều biện pháp mới nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头面人物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头面人物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
头›
物›
面›