Đọc nhanh: 有头脑 (hữu đầu não). Ý nghĩa là: Có chú ý; tư tưởng; rất thông minh; có đầu óc.
Ý nghĩa của 有头脑 khi là Từ điển
✪ Có chú ý; tư tưởng; rất thông minh; có đầu óc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有头脑
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 头顿 有 很多 游客
- Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 有 甜头 , 不怕 苦头
- cố đấm ăn xôi; chịu cực mà làm, sau này hưởng phước.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 靶上 有 几个 箭头
- Trên bia có vài mũi tên.
- 枪法 挺 有 准头
- bắn rất chính xác.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 有 头脑
- có tư duy; có suy nghĩ; có đầu óc.
- 他 有 灵活 的 头脑
- Anh ấy có đầu óc linh hoạt.
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 她 有 一个 理智 的 头脑
- Cô ấy có một cái đầu lạnh.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 这个 孩子 头部 受过伤 , 大脑 有些 迟钝
- Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.
- 她 是 个 有 头脑 的 人
- Cô ấy là một người có suy nghĩ.
- 我 对 这个 问题 有些 头脑
- Tôi có chút manh mối về vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有头脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有头脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
有›
脑›