有脸 yǒu liǎn

Từ hán việt: 【hữu kiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有脸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu kiểm). Ý nghĩa là: (văn học) có khuôn mặt, không xấu hổ, để chỉ huy sự tôn trọng. Ví dụ : - Bạn có facebook chứ, tìm tôi đi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有脸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有脸 khi là Danh từ

(văn học) có khuôn mặt

lit. having face

Ví dụ:
  • - yǒu 脸书 liǎnshū ma zhǎo ba

    - Bạn có facebook chứ, tìm tôi đi

không xấu hổ

not ashamed to

để chỉ huy sự tôn trọng

to command respect

có uy tín

to have prestige

để có mật

to have the gall

có thần kinh (ví dụ: hỏi cái gì đó thái quá)

to have the nerve (e.g. to ask sth outrageous)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有脸

  • - de 脸上 liǎnshàng 有汗点 yǒuhàndiǎn

    - Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.

  • - de 脸上 liǎnshàng yǒu 星星 xīngxing 雀斑 quèbān

    - Mặt anh ta có những nốt tàn nhang nhỏ.

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 一个 yígè hǎo 可爱 kěài de 酒窝 jiǔwō

    - bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.

  • - 脸上 liǎnshàng 阴沉沉 yīnchénchén de 一点儿 yīdiǎner 笑容 xiàoróng 没有 méiyǒu

    - sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.

  • - de 脸上 liǎnshàng 有斑 yǒubān

    - Mặt cô ấy có tàn nhang.

  • - 珍妮 zhēnnī zhàn zài 面前 miànqián 脸色苍白 liǎnsècāngbái 略微 lüèwēi 有些 yǒuxiē 颤动 chàndòng 一言不发 yīyánbùfā

    - Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.

  • - de liǎn yǒu

    - Mặt anh ấy có chỗ lõm.

  • - 脸盘 liǎnpán 红润 hóngrùn ér yǒu 光泽 guāngzé

    - gương mặt hồng hào rực rỡ.

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 很多 hěnduō 皱纹 zhòuwén

    - Trên mặt có rất nhiều nếp nhăn.

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 很多 hěnduō 皱纹 zhòuwén

    - Trên mặt cô ấy có nhiều nếp nhăn.

  • - 爷爷 yéye de 脸色 liǎnsè 有点 yǒudiǎn huáng

    - Sắc mặt của ông hơi vàng.

  • - de 脸上 liǎnshàng yǒu 饱经 bǎojīng 苦难 kǔnàn de 烙印 làoyìn

    - Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.

  • - 脸上 liǎnshàng 有个 yǒugè xiǎo 酒窝 jiǔwō

    - Trên mặt có cái má lúm.

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 一丝 yīsī 愤怒 fènnù

    - Có một chút giận dữ trên khuôn mặt anh ấy.

  • - 真正 zhēnzhèng de zhuāng 敢于 gǎnyú 直面 zhímiàn 本身 běnshēn 没有 méiyǒu 厚度 hòudù de 脸皮 liǎnpí

    - đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.

  • - 一个 yígè rén 脸上 liǎnshàng fàng 蜗牛 wōniú de 数量 shùliàng 有个 yǒugè 世界纪录 shìjièjìlù

    - Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 几条 jǐtiáo 青筋 qīngjīn

    - Trên mặt anh ấy có vài đường gân xanh.

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 不祥 bùxiáng zhào

    - Trên mặt anh ấy có điềm xấu.

  • - liǎn 胸口 xiōngkǒu yǒu 瘀伤 yūshāng

    - Vết bầm trên mặt và ngực.

  • - de 脸上 liǎnshàng yǒu 几滴 jǐdī 汗水 hànshuǐ

    - Trên mặt anh ấy có mấy giọt mồ hôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有脸

Hình ảnh minh họa cho từ 有脸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao