Đọc nhanh: 有头有尾 (hữu đầu hữu vĩ). Ý nghĩa là: có đầu có đuôi; kiên trì đến cùng, đi đến nơi, về đến chốn.
Ý nghĩa của 有头有尾 khi là Thành ngữ
✪ có đầu có đuôi; kiên trì đến cùng
既有开头,又有结尾指做事能坚持到底
✪ đi đến nơi, về đến chốn
指人做事能坚持到底
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有头有尾
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 枝头 有只 鸧在 鸣叫
- Trên cành cây có con chim vàng anh đang hót.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 头上 有个 旋儿
- Trên đầu có một soáy.
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 头顿 有 很多 游客
- Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.
- 尾气 对 健康 有害
- Khí thải có hại cho sức khỏe.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 这 把 秤 有些 年头 了
- Cái cân này đã có vài năm tuổi.
- 他 有 一头 卷发
- Anh ấy có một mái tóc xoăn.
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 靶上 有 几个 箭头
- Trên bia có vài mũi tên.
- 枪法 挺 有 准头
- bắn rất chính xác.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 会上 所有 报纸 的 头版
- Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.
- 这个 镜头 很 有趣
- Cảnh quay này rất thú vị.
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 有头有尾
- có đầu có đuôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有头有尾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有头有尾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
尾›
有›
đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốncó đầu có đuôicó trước có sau
một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
Ngóc Ngách, Ngọn Nguồn, Dòng Dõi
trọn vẹn trước sau; toàn thuỷ toàn chung
trước sau vẹn toàn; trước và sau đều tốt đẹp; đầu xuôi đuôi lọt; có trước có sau
từ đầu chí cuối; đầu đuôi ngọn nguồn; gốc ngọn; đầu đuôi gốc ngọn
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
có đầu không đuôi; không kiên trì đến cùng
buổi đực buổi cái; một ngày phơi nắng mười ngày để lạnh; cả thèm chóng chán (ví với chỉ hăng hái trong chốc lát, không kiên trì cố gắng)
bữa đực bữa cái