有潜力 yǒu qiánlì

Từ hán việt: 【hữu tiềm lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有潜力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu tiềm lực). Ý nghĩa là: hứa hẹn, thể hiện tiềm năng. Ví dụ : - Khuyến khích một sinh viên có triển vọng?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有潜力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有潜力 khi là Động từ

hứa hẹn

promising

Ví dụ:
  • - shì shuō 鼓励 gǔlì yǒu 潜力 qiánlì de 学生 xuésheng

    - Khuyến khích một sinh viên có triển vọng?

thể hiện tiềm năng

showing potential

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有潜力

  • - 没有 méiyǒu 忍耐 rěnnài de 能力 nénglì

    - Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.

  • - yǒu 提议 tíyì ràng 这个 zhègè 压力锅 yālìguō 减压 jiǎnyā 一下 yīxià ba

    - Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 心室 xīnshì 跳动 tiàodòng 有力 yǒulì 有序 yǒuxù

    - Tâm thất đập mạnh và có trật tự.

  • - 士兵 shìbīng 有力 yǒulì 击着 jīzhe

    - Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.

  • - pái ào ( 文章 wénzhāng 有力 yǒulì )

    - giọng văn mạnh mẽ.

  • - 相信 xiāngxìn yǒu 能力 nénglì 问题 wèntí shì 不要 búyào 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.

  • - 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 有助于 yǒuzhùyú 国力 guólì 增强 zēngqiáng

    - Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.

  • - zài 公司 gōngsī yǒu dǐng de 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.

  • - yào xiǎng bǐng guó 首先 shǒuxiān yào yǒu 能力 nénglì

    - Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.

  • - 论辩 lùnbiàn 有力 yǒulì

    - biện luận có sức thuyết phục.

  • - 压力 yālì 激发 jīfā rén de 所有 suǒyǒu 潜能 qiánnéng

    - Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.

  • - 可以 kěyǐ 看出 kànchū hěn yǒu 潜力 qiánlì

    - Dễ dàng nhận thấy tiềm năng.

  • - de 梦想 mèngxiǎng 有着 yǒuzhe 巨大 jùdà 潜力 qiánlì

    - Ước mơ của cô ấy có tiềm năng to lớn.

  • - 媒体 méitǐ shuō shì 一位 yīwèi 极有 jíyǒu 潜力 qiánlì 获得 huòdé 冠军 guànjūn de 选手 xuǎnshǒu

    - Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.

  • - 这位 zhèwèi 年轻人 niánqīngrén yǒu 潜力 qiánlì

    - Chàng trai trẻ này có tiềm năng.

  • - 这个 zhègè 少年 shàonián hěn yǒu 潜力 qiánlì

    - Vị thành niên này rất có tiềm năng.

  • - 这位 zhèwèi 学生 xuésheng yǒu 惊人 jīngrén de 潜力 qiánlì

    - Học sinh này có tiềm năng đáng kinh ngạc.

  • - shì shuō 鼓励 gǔlì yǒu 潜力 qiánlì de 学生 xuésheng

    - Khuyến khích một sinh viên có triển vọng?

  • - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 很大 hěndà de 潜力 qiánlì

    - Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有潜力

Hình ảnh minh họa cho từ 有潜力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有潜力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiềm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQOA (水手人日)
    • Bảng mã:U+6F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao