Đọc nhanh: 月份 (nguyệt phần). Ý nghĩa là: tháng. Ví dụ : - 这个月份天气很凉爽。 Tháng này thời tiết rất mát mẻ.. - 每个月份都有不同的节日。 Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.. - 我最喜欢的月份是十月。 Tháng tôi thích nhất là tháng Mười.
Ý nghĩa của 月份 khi là Danh từ
✪ tháng
指某一个月
- 这个 月份 天气 很 凉爽
- Tháng này thời tiết rất mát mẻ.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 我 最 喜欢 的 月份 是 十月
- Tháng tôi thích nhất là tháng Mười.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月份
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 我 的 生日 在 八月份
- Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 我 最 喜欢 的 月份 是 十月
- Tháng tôi thích nhất là tháng Mười.
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 阳历 月份 天数 有别
- Số ngày trong tháng theo lịch dương có khác biệt.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 这个 月份 天气 很 凉爽
- Tháng này thời tiết rất mát mẻ.
- 我 一月份 要 参加考试
- Tôi sẽ tham gia một kỳ thi vào tháng Giêng.
- 我 担心 四月份 总是 阴雨 绵绵
- Tôi lo lắng về việc trời sẽ mưa vào tháng Tư.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 到 七月份 了 吗
- Tháng 7 chưa?
- 这是 二月份 的 名单
- Đây là điểm danh từ tháng Hai.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 是 三月份 发生 的
- Đó là vào tháng Ba.
- 我们 的 纪念日 是 在 十月份
- Ngày kỷ niệm của chúng tôi phải đến tháng Mười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
月›