Đọc nhanh: 月份牌儿 (nguyệt phận bài nhi). Ý nghĩa là: tấm lịch.
Ý nghĩa của 月份牌儿 khi là Danh từ
✪ tấm lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月份牌儿
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 看 你 这份儿 脏样 !
- Nhìn bộ dạng bẩn thỉu của bạn kìa!
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 我 的 生日 在 八月份
- Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 我 最 喜欢 的 月份 是 十月
- Tháng tôi thích nhất là tháng Mười.
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 我 买 了 一 份儿饭
- Tôi đã mua một phần cơm.
- 瞧 他 那 份儿 德性 !
- Nhìn cái dáng vẻ của anh ta kìa!
- 这 一份 儿 是 你 的
- đây là phần của anh.
- 话 都 说 到 这份儿 上 了
- Đã nói đến mức này rồi.
- 我们 要 一份 儿 宫保鸡 丁
- Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 这个 团体 里 没有 我 的 份儿
- trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月份牌儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月份牌儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
儿›
月›
牌›