Đọc nhanh: 三月份 (tam nguyệt phận). Ý nghĩa là: tháng Ba. Ví dụ : - 是三月份发生的 Đó là vào tháng Ba.
Ý nghĩa của 三月份 khi là Danh từ
✪ tháng Ba
March
- 是 三月份 发生 的
- Đó là vào tháng Ba.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三月份
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 我 最 喜欢 的 月份 是 十月
- Tháng tôi thích nhất là tháng Mười.
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 开 三份 客饭
- dọn ba phần cơm.
- 抽印 三百 份
- trích in ba trăm bản.
- 他 叫 了 三份 菜
- Anh ấy đã gọi ba món ăn.
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 是 三月份 发生 的
- Đó là vào tháng Ba.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三月份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三月份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
份›
月›