最低 zuìdī

Từ hán việt: 【tối đê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最低" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối đê). Ý nghĩa là: thấp nhất, dưới cùng. Ví dụ : - 。 Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa. - 使,。 Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最低 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 最低 khi là Danh từ

thấp nhất, dưới cùng

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 最低价 zuìdījià le 不能 bùnéng zài 打折扣 dǎzhékòu le

    - Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa

  • - 即使 jíshǐ shì 包吃包住 bāochībāozhù 工资 gōngzī 不能 bùnéng 低于 dīyú 最低工资 zuìdīgōngzī 标准 biāozhǔn

    - Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最低

  • - 附耳低语 fùěrdīyǔ

    - kề tai nói nhỏ

  • - 低空飞行 dīkōngfēixíng

    - máy bay bay dưới tầng thấp.

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 最近 zuìjìn 开始 kāishǐ 信佛 xìnfó

    - Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.

  • - 奶奶 nǎinai 最疼 zuìténg xiǎo 孙女儿 sūnnǚer

    - Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

  • - 奶奶 nǎinai 最近 zuìjìn 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Bà gần đây trở nên rất hay quên.

  • - 仁兄 rénxiōng 最近 zuìjìn hǎo ma

    - Anh bạn, dạo này khỏe không?

  • - de 工资 gōngzī 低得 dīdé 可怜 kělián

    - Lương của tôi thấp đến thê thảm.

  • - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 耳鸣 ěrmíng

    - Gần đây tôi hay ù tai.

  • - 当时 dāngshí 处于 chǔyú 人生 rénshēng 最低谷 zuìdīgǔ

    - Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.

  • - 即使 jíshǐ shì 包吃包住 bāochībāozhù 工资 gōngzī 不能 bùnéng 低于 dīyú 最低工资 zuìdīgōngzī 标准 biāozhǔn

    - Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.

  • - 最近 zuìjìn 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Gần đây tâm trạng tôi rất chán nản.

  • - 高速公路 gāosùgōnglù shàng yǒu 最低 zuìdī 限速 xiànsù ma

    - có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?

  • - běn 星期 xīngqī mǎi 胡萝卜 húluóbo 洋白菜 yángbáicài zuì 合算 hésuàn yīn 货源充足 huòyuánchōngzú 价格低廉 jiàgédīlián

    - Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.

  • - 这是 zhèshì 最低价 zuìdījià le 不能 bùnéng zài 打折扣 dǎzhékòu le

    - Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa

  • - 最终 zuìzhōng 不得不 bùdébù 低头 dītóu 认输 rènshū

    - Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.

  • - 军功章 jūngōngzhāng de 获得者 huòdézhě men bèi àn 级别 jíbié 高低 gāodī 召见 zhàojiàn 等级 děngjí 最高 zuìgāo de 官员 guānyuán pái zài 第一位 dìyīwèi

    - Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最低

Hình ảnh minh họa cho từ 最低

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最低 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao