Đọc nhanh: 最低底价 (tối đê để giá). Ý nghĩa là: Rock Bottom Price (Giá Thấp Nhất; Giá Chót).
Ý nghĩa của 最低底价 khi là Danh từ
✪ Rock Bottom Price (Giá Thấp Nhất; Giá Chót)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最低底价
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 我 当时 处于 人生 最低谷
- Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 煤炭 价格 最近 上涨 了
- Giá than đá gần đây đã tăng lên.
- 折扣 后 的 价格比 原价 低
- Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 降低 造价
- giảm phí tổn; hạ thấp phí tổn
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 物价 突然 低落
- Giá cả đột ngột giảm.
- 最近 我 心情 低落
- Gần đây tâm trạng tôi rất chán nản.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 底薪 对 新 员工 较 低
- Lương cơ bản cho nhân viên mới thấp.
- 石油价格 最近 上涨 了
- Giá dầu mỏ gần đây đã tăng.
- 无论 价格 高低 , 他 都 愿意 买
- Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.
- 房子 被 他 低价 让 出去 了
- Căn nhà bị anh ấy bán lại với giá thấp.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 这是 最低价 了 , 不能 再 打折扣 了
- Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最低底价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最低底价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
低›
底›
最›