Hán tự: 暄
Đọc nhanh: 暄 (huyên). Ý nghĩa là: ấm áp (mặt trời), xốp. Ví dụ : - 宾主寒暄了一阵,便转入正题。 chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.. - 她和客人寒暄了几句。 chị ấy chào hỏi khách vài câu.. - 这屉馒头蒸得很暄腾。 vỉ bánh bao này hấp rất xốp
Ý nghĩa của 暄 khi là Tính từ
✪ ấm áp (mặt trời)
(太阳) 温暖
- 宾主 寒暄 了 一阵 , 便 转入 正题
- chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.
- 她 和 客人 寒暄 了 几句
- chị ấy chào hỏi khách vài câu.
- 这屉 馒头 蒸得 很暄 腾
- vỉ bánh bao này hấp rất xốp
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xốp
物体内部空隙多而松软
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暄
- 她 与 老师 寒暄
- Cô ấy chào hỏi thầy giáo.
- 我们 寒暄 了 一下
- Chúng tôi hỏi han nhau một chút.
- 宾主 寒暄 了 一阵 , 便 转入 正题
- chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.
- 这屉 馒头 蒸得 很暄 腾
- vỉ bánh bao này hấp rất xốp
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
- 我们 与 朋友 寒暄
- Chúng tôi chào hỏi bạn bè.
- 我 和 他 寒暄 了 几句
- Tôi đã chào hỏi anh ấy vài câu.
- 她 和 客人 寒暄 了 几句
- chị ấy chào hỏi khách vài câu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暄›