Đọc nhanh: 风和日暄 (phong hoà nhật huyên). Ý nghĩa là: gió nhẹ và nắng ấm (thành ngữ).
Ý nghĩa của 风和日暄 khi là Thành ngữ
✪ gió nhẹ và nắng ấm (thành ngữ)
gentle wind and warm sunshine (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风和日暄
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 日班 和 夜班 的 工人 正在 换班
- công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 春风和畅
- gió xuân mát mẻ
- 惠风和畅
- làn gió êm dịu dễ chịu
- 和风丽日
- ngày đẹp gió mát
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
- 春风 和煦
- gió xuân ấm áp
- 和风细雨 地 开展批评 和 自我批评
- mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 日子 过得 挺乐 和
- những ngày tháng qua thật là vui vẻ.
- 我 想 了解 日本 的 风俗
- Tôi muốn tìm hiểu phong tục của Nhật Bản.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风和日暄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风和日暄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
日›
暄›
风›