不景气 bù jǐngqì

Từ hán việt: 【bất ảnh khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不景气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất ảnh khí). Ý nghĩa là: kinh tế đình trệ; kinh tế không phồn vinh; buôn bán ế ẩm, tàn tạ; sa sút; tiêu điều; không thịnh vượng; không hưng vượng, sệ nệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不景气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不景气 khi là Tính từ

kinh tế đình trệ; kinh tế không phồn vinh; buôn bán ế ẩm

经济不繁荣

tàn tạ; sa sút; tiêu điều; không thịnh vượng; không hưng vượng

泛指不兴旺

sệ nệ

衰落

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不景气

  • - 受挫 shòucuò 而气 érqì 不馁 bùněi

    - gặp khó khăn nhưng không nản lòng.

  • - 此地 cǐdì 商业 shāngyè 景气 jǐngqì 繁荣 fánróng

    - Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.

  • - 不住 búzhù 叹气 tànqì 感觉 gǎnjué hěn 失望 shīwàng

    - Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.

  • - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • - āi 运气 yùnqi 老是 lǎoshi 不好 bùhǎo

    - Haizz, vận may toàn không tốt.

  • - 半天 bàntiān 不做声 bùzuòshēng shì 生气 shēngqì le 还是 háishì 怎么着 zěnmezhāo

    - Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?

  • - 不必 bùbì 那么 nàme 客客气气 kèkèqiqì de

    - Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.

  • - 不良风气 bùliángfēngqì

    - Nếp sống không lành mạnh.

  • - 心气 xīnqì 不顺 bùshùn

    - tính khí bướng bỉnh

  • - 容忍 róngrěn 不了 bùliǎo de 坏脾气 huàipíqi

    - Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.

  • - de 脾气 píqi 简直 jiǎnzhí 不堪 bùkān 忍受 rěnshòu

    - Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.

  • - 财气 cáiqì 不佳 bùjiā

    - không có vận phát tài; không có số làm giàu.

  • - 天气 tiānqì hěn hǎo 可惜 kěxī 有事 yǒushì 不能 bùnéng

    - Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.

  • - 四川 sìchuān de 风景 fēngjǐng 美不胜收 měibùshèngshōu

    - Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.

  • - qǐng zuò 不要 búyào 客气 kèqi

    - Mời ngồi, đừng khách sáo.

  • - 鼻子 bízi 一直 yìzhí 通气 tōngqì

    - Mũi cứ bị nghẹt suốt.

  • - 此地 cǐdì de 农业 nóngyè 不景气 bùjǐngqì

    - Nông nghiệp ở đây không phát triển.

  • - 企业 qǐyè de 经济 jīngjì 不景气 bùjǐngqì

    - Kinh tế của doanh nghiệp không bùng nổ.

  • - 今年 jīnnián 市场 shìchǎng hěn 不景气 bùjǐngqì

    - Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.

  • - 今年 jīnnián 市场 shìchǎng 景气 jǐngqì 不错 bùcuò

    - Thị trường năm nay phát triển tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不景气

Hình ảnh minh họa cho từ 不景气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不景气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao