Đọc nhanh: 正点 (chính điểm). Ý nghĩa là: đúng giờ (xe, tàu, máy bay). Ví dụ : - 正点起飞 đúng giờ cất cánh. - 正点到达 đến đúng giờ.
Ý nghĩa của 正点 khi là Tính từ
✪ đúng giờ (xe, tàu, máy bay)
(车、船、飞机) 按规定时间开出、运行或到达
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 正点 到达
- đến đúng giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正点
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 正点 到达
- đến đúng giờ.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 正视 自己 的 缺点
- nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.
- 他 正点 离开 了 办公室
- Anh ấy rời văn phòng đúng giờ.
- 改正缺点
- sửa chữa khuyết điểm
- 他 认真 刊正 错误观点
- Anh ấy chăm chỉ sửa chữa quan điểm sai lầm.
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 我 喜欢 在 正餐 后 吃 冰淇淋 当 甜点
- Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.
- 切实 改正缺点
- thực sự sửa chữa khuyết điểm.
- 时钟 正打 十二点
- chuông đồng hồ vừa điểm 12 giờ.
- 你别 肉麻 , 正常 点 好不好 ?
- Bạn đừng có sến súa, bình thường một chút được không?
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
- 她 倒 想 吃 甜点 , 但 正在 减肥
- Cô ấy thật sự muốn ăn món tráng miệng, nhưng cô ấy đang giảm cân.
- 屋角 还 有点 空地 , 正好 放 一个 小柜
- góc phòng còn một chỗ trống, vừa vặn đặt cái tủ nhỏ.
- 她 正点 到 了 学校
- Cô ấy đến trường đúng giờ.
- 导游 正在 讲解 景点
- Hướng dẫn viên đang nói về địa điểm du lịch.
- 廉正 的 品质 是 他 的 优点
- Phẩm chất liêm chính là điểm mạnh của anh ấy.
- 我们 要 改正 自己 的 缺点
- Chúng ta phải sửa khuyết điểm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
点›