Đọc nhanh: 小菜一碟 (tiểu thái nhất điệp). Ý nghĩa là: Dễ như ăn kẹo;dễ như trở bàn tay; rất dễ dàng (thành ngữ), một món khai vị nhỏ. Ví dụ : - 所以才是小菜一碟啊 Đó là lý do tại sao nó là một miếng bánh.
Ý nghĩa của 小菜一碟 khi là Thành ngữ
✪ Dễ như ăn kẹo;dễ như trở bàn tay; rất dễ dàng (thành ngữ)
a piece of cake; very easy (idiom)
- 所以 才 是 小菜一碟 啊
- Đó là lý do tại sao nó là một miếng bánh.
✪ một món khai vị nhỏ
a small appetizer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小菜一碟
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 这是 一封 小启
- Đây là một lá thư nhỏ.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 你 就是 个 小 趴菜 !
- Cậu đúng là trình con gà.
- 你 真是 个 小 趴菜
- Cậu đúng là gà.
- 是 一只 小 小狗
- Cô ấy là một con chó con.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 我 买 了 一尊 小小 佛像
- Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 蒂姆 · 甘对 你 来说 就是 小菜一碟
- Tim Gunn sẽ là một miếng bánh ngọt.
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
- 这个 饭馆 真要命 , 上菜 需要 一个 小时
- Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.
- 你 刚刚 还 说 小菜一碟 呢
- Bạn vừa nói dễ như ăn kẹo mà.
- 所以 才 是 小菜一碟 啊
- Đó là lý do tại sao nó là một miếng bánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小菜一碟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小菜一碟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
⺌›
⺍›
小›
碟›
菜›