Đọc nhanh: 沙里淘金 (sa lí đào kim). Ý nghĩa là: đãi cát lấy vàng (chắt lọc, lựa lấy cái quý giá, tinh tuý trong muôn vàn cái phức tạp, giống như người ta đãi đất lấy vàng trong cát.); đãi cát tìm vàng.
Ý nghĩa của 沙里淘金 khi là Thành ngữ
✪ đãi cát lấy vàng (chắt lọc, lựa lấy cái quý giá, tinh tuý trong muôn vàn cái phức tạp, giống như người ta đãi đất lấy vàng trong cát.); đãi cát tìm vàng
从沙子里淘出黄金,比喻费力大而成效少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙里淘金
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
- 他 在 河边 淘沙
- Anh ấy đang đãi cát bên bờ sông.
- 红军 抢渡 金沙江
- hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 他 的 脚陷 在 了 沙滩 里
- Chân anh ta lún vào trong cát.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 在 茫茫 的 大 沙漠 里 没有 人烟
- Trong sa mạc bao la không có một bóng người.
- 这里 有 金银箔 卖
- Ở đây có bán giấy vàng bạc.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 妈妈 在 厨房 里 沙米
- Mẹ đang sàng gạo ở trong bếp.
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 沙漠 里 有 少量 植物
- Trong sa mạc có ít cây cối.
- 那里 有 大片 可以 垦种 的 沙荒地
- mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.
- 沙拉 里 有 黄瓜片
- Trong salad có dưa leo.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 读书 也 像 开矿 一样 沙中 淘金
- đọc sáng giống như việc đại cát tìm vàng vậy
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沙里淘金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙里淘金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沙›
淘›
里›
金›