昆明 kūnmíng

Từ hán việt: 【côn minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "昆明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (côn minh). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Côn Minh và thủ phủ của tỉnh Vân Nam ở tây nam Trung Quốc. Ví dụ : - 。 máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.. - 。 những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh. - 。 Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 昆明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp tỉnh Côn Minh và thủ phủ của tỉnh Vân Nam ở tây nam Trung Quốc

Kunming prefecture-level city and capital of Yunnan province in southwest China

Ví dụ:
  • - 客机 kèjī 径直 jìngzhí 飞往 fēiwǎng 昆明 kūnmíng zài 重庆 chóngqìng 降落 jiàngluò

    - máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.

  • - 游泳 yóuyǒng 健儿 jiànér 竞渡 jìngdù 昆明湖 kūnmínghú

    - những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh

  • - 昆明 kūnmíng 气候 qìhòu 温和 wēnhé 四季如春 sìjìrúchūn

    - Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.

  • - 昆明 kūnmíng 四季如春 sìjìrúchūn 不冷不热 bùlěngbùrè

    - Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆明

  • - xié 弟弟 dìdì 聪明 cōngming yòu 可爱 kěài

    - Em trai Tà thông minh và đáng yêu.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 昆廷 kūntíng méi 那个 nàgè 技术 jìshù

    - Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - zhè zhǐ 昆虫 kūnchóng de 翅膀 chìbǎng 透明 tòumíng

    - Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.

  • - 游泳 yóuyǒng 健儿 jiànér 竞渡 jìngdù 昆明湖 kūnmínghú

    - những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh

  • - 云南省 yúnnánshěng de 省会 shěnghuì shì 昆明 kūnmíng

    - Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.

  • - 昆明 kūnmíng 四季如春 sìjìrúchūn 不冷不热 bùlěngbùrè

    - Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.

  • - 昆明 kūnmíng 气候 qìhòu 温和 wēnhé 四季如春 sìjìrúchūn

    - Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.

  • - 客机 kèjī 径直 jìngzhí 飞往 fēiwǎng 昆明 kūnmíng zài 重庆 chóngqìng 降落 jiàngluò

    - máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 成效 chéngxiào 明显 míngxiǎn

    - Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昆明

Hình ảnh minh họa cho từ 昆明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昆明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:APP (日心心)
    • Bảng mã:U+6606
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao