Đọc nhanh: 弥留之际 (di lưu chi tế). Ý nghĩa là: ở điểm chết, trên giường chết của một người.
Ý nghĩa của 弥留之际 khi là Thành ngữ
✪ ở điểm chết
at the point of death
✪ trên giường chết của một người
on one's deathbed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥留之际
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 值此 新年 之际
- Nhân dịp năm mới này.
- 创建 公司 20 周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập công ty.
- 值 公司 成立 十周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
- 已至 暮春 之际
- Đã đến cuối mùa xuân.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 我 他 之际 你 选 谁 ?
- Giữa tôi và anh ta em chọn ai?
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 是不是 大屠杀 之后 留下 的 钻石
- Chúng có phải là kim cương holocaust không?
- 春夏 之际 天气 很 宜人
- Thời tiết giữa mùa xuân và mùa hè rất dễ chịu.
- 节假日 之际 人们 出游
- Vào dịp lễ, mọi người đi du lịch.
- 把 我 那杯 留到 泰坦 星 日落 之 时 土卫六 日落 晚
- Tôi sẽ giữ lại cho đến khi thành công trên Titan.
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 她 在 去留 之间 徘徊
- Cô ấy lưỡng lự giữa việc đi hay ở.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弥留之际
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弥留之际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
弥›
留›
际›