渣男 zhā nán

Từ hán việt: 【tra nam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "渣男" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tra nam). Ý nghĩa là: tra nam; đàn ông tồi; đàn ông cặn bã. Ví dụ : - 。 Anh ấy là một gã đàn ông tồi tệ.. - 。 Cô ấy không muốn hẹn hò với gã tra nam.. - 。 Đàn ông tồi thường làm tổn thương người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 渣男 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 渣男 khi là Danh từ

tra nam; đàn ông tồi; đàn ông cặn bã

不求上进或品质恶劣的男人

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè zhā nán

    - Anh ấy là một gã đàn ông tồi tệ.

  • - 不想 bùxiǎng zhā nán 约会 yuēhuì

    - Cô ấy không muốn hẹn hò với gã tra nam.

  • - zhā nán 常常 chángcháng 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Đàn ông tồi thường làm tổn thương người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渣男

  • - de 哥哥 gēge shì zhái nán

    - Anh trai của cô ấy là một trạch nam.

  • - 拜托 bàituō 不是 búshì 男友 nányǒu

    - Làm ơn, anh ta không phải bạn trai tôi đâu.

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - méi 看到 kàndào 男朋友 nánpéngyou 威廉 wēilián · 莎士比亚 shāshìbǐyà

    - Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare

  • - xián 男朋友 nánpéngyou 太矮 tàiǎi

    - Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 肥胖 féipàng 男孩 nánhái yǒu 肥胖症 féipàngzhèng

    - Những chàng trai béo có bệnh béo phì.

  • - 男小囡 nánxiǎonān

    - bé trai; thằng nhóc.

  • - 伪装成 wěizhuāngchéng 一名 yīmíng 芬兰 fēnlán 男爵 nánjué

    - Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.

  • - 斯托克 sītuōkè 男爵 nánjué yǒu 好多 hǎoduō 朋友 péngyou a

    - Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.

  • - 一个 yígè 美人鱼 měirényú 爱上 àishàng le 陆地 lùdì de 男孩 nánhái

    - Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 男女双方 nánnǚshuāngfāng

    - hai bên nam nữ.

  • - zhā nán 常常 chángcháng 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Đàn ông tồi thường làm tổn thương người khác.

  • - 不想 bùxiǎng zhā nán 约会 yuēhuì

    - Cô ấy không muốn hẹn hò với gã tra nam.

  • - shì zhā nán

    - ANh ta là một người con trai tồi.

  • - shì 一个 yígè zhā nán

    - Anh ấy là một gã đàn ông tồi tệ.

  • - zhā nán shì duì huài 男人 nánrén de 称呼 chēnghū

    - “ Tra nam” là cách xưng hô đối với đàn ông tồi.

  • - shì 一个 yígè 文静 wénjìng 内向 nèixiàng de 小男孩 xiǎonánhái

    - Bạn là một cậu bé điềm đạm, hướng nội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渣男

Hình ảnh minh họa cho từ 渣男

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渣男 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhā
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDAM (水木日一)
    • Bảng mã:U+6E23
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điền 田 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán
    • Âm hán việt: Nam
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WKS (田大尸)
    • Bảng mã:U+7537
    • Tần suất sử dụng:Rất cao