Đọc nhanh: 夕阳西下 (tịch dương tây hạ). Ý nghĩa là: mặt trời lặn ở phía tây (thành ngữ).
Ý nghĩa của 夕阳西下 khi là Thành ngữ
✪ mặt trời lặn ở phía tây (thành ngữ)
the sun sets in the west (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夕阳西下
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 彩练 映衬 着 夕阳
- Lụa trắng phản chiếu ánh hoàng hôn.
- 太阳 渐渐 西沉
- Mặt trời đang dần lặn về phía Tây
- 夕阳 岁月 , 从容 淡定
- Tuổi già bình yên, ung dung tự tại.
- 太阳 在 西边 慢慢 下沉
- Mặt trời lặn dần về phía tây.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 蝴蝶 在 阳光 下 闪闪发光
- Bươm bướm lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 鲜红 的 荔枝 在 阳光 下 闪耀
- Vải đỏ tươi óng ánh dưới ánh mặt trời.
- 他们 一起 欣赏 夕阳
- Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.
- 植物 在 阳光 下 生长 得 很 好
- Thực vật phát triển rất tốt dưới ánh sáng mặt trời.
- 太阳 都 下山 了 , 快 回家吧 !
- Mặt trời đã lặn rồi, về nhà nhanh thôi!
- 长城 在 夕阳 下 显得 壮伟
- Vạn Lý Trường Thành trông thật tráng lệ dưới ánh hoàng hôn.
- 夕阳 下 的 云彩 很 美
- Đám mây dưới ánh hoàng hôn rất đẹp.
- 我们 在 金色 的 夕阳 下 散步
- Chúng tôi đi dạo dưới ánh nắng vàng của hoàng hôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夕阳西下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夕阳西下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
夕›
西›
阳›