Đọc nhanh: 方面 (phương diện). Ý nghĩa là: mặt; phía; phương diện; lĩnh vực; khía cạnh. Ví dụ : - 这个问题有很多方面。 Có nhiều khía cạnh cho vấn đề này.. - 我们讨论了很多方面。 Chúng tôi đã thảo luận nhiều mặt.. - 她在各方面都很优秀。 Cô ấy xuất sắc về mọi mặt.
Ý nghĩa của 方面 khi là Danh từ
✪ mặt; phía; phương diện; lĩnh vực; khía cạnh
就相对的或并列的几个人或几个事物之一说,叫方面
- 这个 问题 有 很多 方面
- Có nhiều khía cạnh cho vấn đề này.
- 我们 讨论 了 很多 方面
- Chúng tôi đã thảo luận nhiều mặt.
- 她 在 各 方面 都 很 优秀
- Cô ấy xuất sắc về mọi mặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 方面
✪ 在 ... 方面
- 在 工作 方面 , 他 很 认真
- Về mặt công việc, anh ấy rất nghiêm túc.
- 在 运动 方面 , 她 很 有 天赋
- Về mặt thể thao, cô ấy rất tài năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方面
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 这方面 他 不亚于 人
- Ở mặt này anh ấy không thua kém ai.
- 问题 涉及 到 旁 多方面
- Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 她 各 方面 都 是 一把 好手
- chị ấy là người giỏi về mọi mặt.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 她 在 交际 方面 很 有 经验
- Cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc giao tiếp.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
面›