Đọc nhanh: 方面军 (phương diện quân). Ý nghĩa là: cánh quân.
Ý nghĩa của 方面军 khi là Danh từ
✪ cánh quân
担负一个方面作战任务的军队的最高一级编组,辖若干集团军 (兵团) 或军
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方面军
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 他们 不愿 与 军方 妥协
- Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 问题 涉及 到 旁 多方面
- Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 她 各 方面 都 是 一把 好手
- chị ấy là người giỏi về mọi mặt.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方面军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方面军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
方›
面›