新风 xīnfēng

Từ hán việt: 【tân phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân phong). Ý nghĩa là: tùy chỉnh mới, Xu hướng mới. Ví dụ : - 。 xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.. - 。 cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.. - 。 Mở đầu cho một phong cách mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新风 khi là Danh từ

tùy chỉnh mới

new custom

Ví dụ:
  • - 铲除 chǎnchú jiù 习俗 xísú 树立 shùlì 新风尚 xīnfēngshàng

    - xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 农村 nóngcūn de 新风貌 xīnfēngmào

    - cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.

  • - 开启 kāiqǐ 一代 yídài 新风 xīnfēng

    - Mở đầu cho một phong cách mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Xu hướng mới

new trend

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新风

  • - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - 新疆 xīnjiāng de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.

  • - 开启 kāiqǐ 一代 yídài 新风 xīnfēng

    - Mở đầu cho một phong cách mới.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 农村 nóngcūn de 新风貌 xīnfēngmào

    - cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.

  • - 破旧立新 pòjiùlìxīn 移风易俗 yífēngyìsú

    - phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào xīn de 帐篷 zhàngpeng 兜风 dōufēng

    - Chúng ta cần một cái lều mới để chắn gió.

  • - 秋天 qiūtiān de fēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió thu rất trong lành.

  • - 设计 shèjì 风格 fēnggé 清新 qīngxīn

    - Phong cách thiết kế mới lạ.

  • - 铲除 chǎnchú jiù 习俗 xísú 树立 shùlì 新风尚 xīnfēngshàng

    - xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.

  • - 草原 cǎoyuán de fēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió trên cánh đồng cỏ rất trong lành.

  • - 早晨 zǎochén de 熏风 xūnfēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.

  • - de 设计 shèjì 风格 fēnggé hěn 清新 qīngxīn

    - Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.

  • - 表彰 biǎozhāng 好人好事 hǎorénhǎoshì 新风 xīnfēng

    - Khen thưởng người tốt việc tốt.

  • - 新家具 xīnjiājù 房间 fángjiān 风格 fēnggé hěn 搭配 dāpèi

    - Đồ nội thất mới rất hợp với phong cách của căn phòng.

  • - de 设计 shèjì 风格 fēnggé 非常 fēicháng 新颖 xīnyǐng

    - Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.

  • - zhè shì gāng 出厂 chūchǎng de 新款 xīnkuǎn 风衣 fēngyī

    - Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.

  • - 这个 zhègè 建筑风格 jiànzhùfēnggé 新颖 xīnyǐng 独特 dútè

    - Phong cách kiến trúc này mới lạ độc đáo.

  • - de 教学风格 jiāoxuéfēnggé hěn 新鲜 xīnxiān

    - Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新风

Hình ảnh minh họa cho từ 新风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao