新年快乐 xīnnián kuàilè

Từ hán việt: 【tân niên khoái lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新年快乐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân niên khoái lạc). Ý nghĩa là: chúc mừng năm mới. Ví dụ : - ! Vợ ơi, chúc mừng năm mới!. - ! Chúc mừng năm mới, cạn ly!. - ! Chúc cậu năm mới vui vẻ!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新年快乐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 新年快乐 khi là Câu thường

chúc mừng năm mới

一句在新年期间表达祝福的话语

Ví dụ:
  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - 新年快乐 xīnniánkuàilè 干杯 gānbēi

    - Chúc mừng năm mới, cạn ly!

  • - zhù 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Chúc cậu năm mới vui vẻ!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新年快乐

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - 华诞 huádàn 快乐 kuàilè

    - Chúc mừng sinh nhật!

  • - wáng le 快乐 kuàilè

    - Cô ấy mất đi sự vui vẻ.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - zhè 三辆 sānliàng xīn 摩托车 mótuōchē 很快 hěnkuài

    - Ba chiếc xe máy mới này rất chạy nhanh.

  • - 这辈子 zhèbèizi 快乐 kuàilè ma

    - Bạn có hạnh phúc cả đời không?

  • - 元宵节 yuánxiāojié dào le yuàn 节日快乐 jiérìkuàilè

    - Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!

  • - 稚童 zhìtóng 玩耍 wánshuǎ zhēn 快乐 kuàilè

    - Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.

  • - 给予 jǐyǔ 本身 běnshēn 便是 biànshì 极大 jídà de 快乐 kuàilè

    - Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.

  • - 祝你们 zhùnǐmen zài xīn de 一年 yīnián 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúng tôi chúc bạn một năm mới vạn sự như ý.

  • - zài de 眼中 yǎnzhōng 快乐 kuàilè 悲伤 bēishāng 交集 jiāojí

    - Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.

  • - de 童年 tóngnián hěn 快乐 kuàilè

    - Tuổi thơ của tôi rất vui vẻ.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.

  • - 干杯 gānbēi 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Cạn ly! Năm mới vui vẻ!

  • - 新年快乐 xīnniánkuàilè 干杯 gānbēi

    - Chúc mừng năm mới, cạn ly!

  • - 新年快乐 xīnniánkuàilè zhù 2024 nián 身体健康 shēntǐjiànkāng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!

  • - de 少年时代 shàoniánshídài hěn 快乐 kuàilè

    - Thời niên thiếu của tôi rất vui vẻ.

  • - 新年快乐 xīnniánkuàilè 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Chúc mừng năm mới, cầu gì được nấy!

  • - zhù 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Chúc cậu năm mới vui vẻ!

  • - 少年时期 shàoniánshíqī hěn 快乐 kuàilè

    - Thời kỳ thiếu niên rất vui vẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新年快乐

Hình ảnh minh họa cho từ 新年快乐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新年快乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao