阳历新年 yánglì xīnnián

Từ hán việt: 【dương lịch tân niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阳历新年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương lịch tân niên). Ý nghĩa là: tết tây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阳历新年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阳历新年 khi là Danh từ

tết tây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳历新年

  • - 年历卡 niánlìkǎ piàn

    - lịch bưu ảnh; lịch bướm.

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - 辞旧岁 cíjiùsuì 迎新年 yíngxīnnián

    - Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 悠悠 yōuyōu 千年 qiānnián 历史 lìshǐ

    - Lịch sử hàng ngàn năm dài.

  • - zhè duàn 历史 lìshǐ yuè 千年 qiānnián

    - Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.

  • - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • - 按照 ànzhào 阳历 yánglì 计算 jìsuàn

    - Tính theo dương lịch.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • - 1980 nián 前后 qiánhòu shì 太阳活动 tàiyanghuódòng de fēng nián

    - trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.

  • - 开创 kāichuàng 历史 lìshǐ 新纪元 xīnjìyuán

    - mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.

  • - 我们 wǒmen 常用 chángyòng 阳历 yánglì 纪年 jìnián

    - Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.

  • - 海底 hǎidǐ lāo 品牌 pǐnpái 1994 nián 创始 chuàngshǐ 四川 sìchuān 简阳 jiǎnyáng

    - Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 有近 yǒujìn 百年 bǎinián 历史 lìshǐ de 老字号 lǎozìhào

    - đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.

  • - 桂花 guìhuā gāo 已有 yǐyǒu 三百多年 sānbǎiduōnián 历史 lìshǐ

    - Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.

  • - 百姓 bǎixìng 喜庆 xǐqìng 新年 xīnnián dào

    - Dân chúng ăn mừng năm mới đến.

  • - 那座 nàzuò 宅第 zháidì 已经 yǐjīng yǒu 几百年 jǐbǎinián de 历史 lìshǐ

    - Dinh thự đó đã có lịch sử vài trăm năm.

  • - 来自 láizì 那不勒斯 nàbùlèsī yǒu 五百年 wǔbǎinián 历史 lìshǐ le

    - Đây là năm thế kỷ lịch sử từ Napoli.

  • - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • - 春节 chūnjié shì 农历 nónglì 新年 xīnnián

    - Tết Nguyên Đán là năm mới theo lịch âm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阳历新年

Hình ảnh minh họa cho từ 阳历新年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳历新年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao