Đọc nhanh: 新年计划族 (tân niên kế hoa tộc). Ý nghĩa là: những người đi gym ngày đầu năm mới để thực hiện lời quyết tâm (sau đó không kiên trì được).
Ý nghĩa của 新年计划族 khi là Danh từ
✪ những người đi gym ngày đầu năm mới để thực hiện lời quyết tâm (sau đó không kiên trì được)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新年计划族
- 五年计划
- Kế hoạch năm năm.
- 我们 计划 大后年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.
- 他 计划 年底 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch du lịch vào cuối năm.
- 他 计划 明年 结婚
- Anh ấy lên kế hoạch năm sau kết hôn.
- 皇帝 钦定 新年 计划
- Hoàng đế khâm định kế hoạch năm mới.
- 项目 计划 延伸 到 明年
- Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.
- 她 计划 今年 出国 留学
- Cô ấy dự định năm nay sẽ đi du học.
- 我们 参照 了 去年 的 计划
- Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.
- 我们 计划 在 新年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào năm mới.
- 我们 要 尽快 完成 年度计划
- Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.
- 我们 计划 明年 去 国外 旅游
- Chúng tôi dự định năm sau sẽ đi du lịch nước ngoài.
- 会议 揭示 了 公司 的 新 计划
- Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.
- 会议 结束 , 遂 有 新 的 计划
- Cuộc họp kết thúc, sau đó có kế hoạch mới.
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 公司 把 年度计划 汇报 给 员工
- Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.
- 我们 计划 开辟 一条 新 道路
- Chúng tôi dự định mở một con đường mới.
- 我们 编制 了 新 的 课程计划
- Chúng tôi đã biên soạn kế hoạch khóa học mới.
- 他 编辑 了 一个 新 的 项目 计划
- Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.
- 新 项目 已 纳入计划
- Dự án mới đã được đưa vào kế hoạch.
- 我们 需要 设想 新 的 计划
- Chúng ta cần nghĩ ra kế hoạch mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新年计划族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新年计划族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
年›
新›
族›
计›