Đọc nhanh: 新年进步 (tân niên tiến bộ). Ý nghĩa là: Chúc mừng năm mới!.
Ý nghĩa của 新年进步 khi là Câu thường
✪ Chúc mừng năm mới!
Happy New Year!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新年进步
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 日渐 进步
- tiến bộ dần dần
- 放步 前进
- sải bước về phía trước
- 伪装 进步
- tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 父母 鞭策 我 不断进步
- Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.
- 这些 报纸 都 很 进步 的
- Những tạp chí này đều rất thời đại.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 微小 的 进步
- tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít
- 我 祝你们 在 新 的 一年 万事如意
- Chúng tôi chúc bạn một năm mới vạn sự như ý.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 要 吐故纳新 , 不断进步
- Phải bỏ cũ thay mới, không ngừng tiến bộ.
- 新发明 贡献 社会 进步
- Những phát minh mới góp phần vào tiến bộ xã hội.
- 这项 技术革新 还 不够 理想 , 要 进一步 钻研
- kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa.
- 离开 学校 已 是 两年 了 , 这 其间 , 他 在 农村 锻炼 , 进步 很大
- xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新年进步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新年进步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
新›
步›
进›