dǒu

Từ hán việt: 【đẩu.đấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẩu.đấu). Ý nghĩa là: bình rượu (tròn hoặc vuông, có tay cầm), Bắc Đẩu; Nam Đẩu; sao Đẩu, dấu (dụng cụ đo lường). Ví dụ : - 。 Đây là một bình rượu cổ đại.. - 。 Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.. - 。 Chòm sao Đẩu rất dễ thấy trên bầu trời đêm.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bình rượu (tròn hoặc vuông, có tay cầm)

古代酒器,圆形或方形,有柄

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一只 yīzhī 古老 gǔlǎo de dòu 酒器 jiǔqì

    - Đây là một bình rượu cổ đại.

  • - dòu 酒器 jiǔqì shàng yǒu 精美 jīngměi de 图案 túàn

    - Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.

Bắc Đẩu; Nam Đẩu; sao Đẩu

星宿名,二十八宿之一,有星六颗,排列成斗状

Ví dụ:
  • - 斗星 dòuxīng zài 夜空 yèkōng zhōng hěn 明显 míngxiǎn

    - Chòm sao Đẩu rất dễ thấy trên bầu trời đêm.

  • - 北斗 běidǒu zài 夜空 yèkōng zhōng 很亮 hěnliàng

    - Chòm sao Bắc Đẩu rất sáng trên bầu trời đêm.

dấu (dụng cụ đo lường)

旧时量粮食的器具,多为方形,也有鼓形的

Ví dụ:
  • - yòng 斗量 dǒuliáng shí hěn 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy rất cẩn thận khi đo gạo bằng đấu.

  • - 古时 gǔshí dòu 用于 yòngyú liàng liáng

    - Thời xưa, đấu dùng để đo gạo và ngũ cốc.

tẩu; ống; phễu (hình cái đấu)

旧时量粮食的器具,多为方形,也有鼓形的

Ví dụ:
  • - yǒu 一个 yígè 漏斗 lòudǒu

    - Tôi có một cái phễu.

  • - yòng 漏斗 lòudǒu 倒油 dàoyóu

    - Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.

vân tay; dấu vân tay (hình tròn)

旋转成圆形的指纹

Ví dụ:
  • - 拇指 mǔzhǐ dòu hěn 特别 tèbié

    - Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.

  • - 这是 zhèshì 指纹 zhǐwén dòu

    - Đây là dấu vân tay.

họ Đẩu

Ví dụ:
  • - de xìng shì dòu

    - Họ của cô ấy là Đẩu.

  • - de xìng dòu hěn 独特 dútè

    - Họ Đẩu của anh ấy rất đặc biệt.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

đấu (đơn vị đo lường)

容量单位10升等于1斗,10斗等于1石

Ví dụ:
  • - mǎi le 一斗 yīdòu

    - Tôi mua một đấu gạo.

  • - le 一斗 yīdòu jiǔ

    - Anh ấy uống một đấu rượu.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

như cái đấu (to; lớn; nhỏ; bé)

像斗那样大小的,极言其大或小

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi 有斗大 yǒudǒudà de 空间 kōngjiān

    - Chiếc hộp này có không gian lớn như cái đấu.

  • - mǎi le 斗大 dǒudà de 西瓜 xīguā

    - Anh ấy mua một quả dưa hấu to như cái đấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xiè dòu

    - đấu (nhiều người) có vũ khí

  • - 斗殴 dòuōu

    - ẩu đả.

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - 翻斗车 fāndǒuchē

    - toa xe

  • - 角斗场 juédòuchǎng

    - trận thi đấu.

  • - dòu 恶霸 èbà

    - đấu ác bá; đánh với bọn ác.

  • - dòu 蛐蛐儿 qūquer

    - đá dế

  • - 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - ý chí chiến đấu sục sôi

  • - 斗嘴 dòuzuǐ 呕气 ǒuqì

    - cãi cọ giận hờn

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 身居 shēnjū 斗室 dǒushì

    - ở trong nhà ổ chuột

  • - 悍勇 hànyǒng 好斗 hàodòu

    - chiến đấu dũng cảm

  • - zhe 斗篷 dǒupéng

    - khoác áo tơi.

  • - 说理 shuōlǐ 斗争 dòuzhēng

    - đấu lí.

  • - 激励 jīlì 斗志 dòuzhì

    - khích lệ ý chí chiến đấu.

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

  • - 取笑 qǔxiào 斗嘴 dòuzuǐ

    - trêu chọc nhau

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斗

Hình ảnh minh họa cho từ 斗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǒu , Dòu
    • Âm hán việt: Đấu , Đẩu , Ẩu
    • Nét bút:丶丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YJ (卜十)
    • Bảng mã:U+6597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao