Đọc nhanh: 不文雅 (bất văn nhã). Ý nghĩa là: toét.
Ý nghĩa của 不文雅 khi là Tính từ
✪ toét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不文雅
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 分文不取
- không lấy một xu
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 谈吐 文雅
- ăn nói nhã nhặn
- 不值一文
- không đáng một xu
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 你 拉丁文 功底 不错 啊
- Một người phụ nữ biết tiếng Latinh của mình.
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不文雅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不文雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
文›
雅›