浪荡 làngdàng

Từ hán việt: 【lãng đãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浪荡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãng đãng). Ý nghĩa là: lang thang; đi lang thang; la cà; dạo chơi; ngao du; lê la; lang bang; vất vơ; vật vờ; vất vưởng, phóng đãng; du đãng; trác táng; truỵ lạc; hư hỏng; bừa bãi; trắc nết. Ví dụ : - 。 suốt ngày lang thang.. - 。 công tử phóng đãng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浪荡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浪荡 khi là Tính từ

lang thang; đi lang thang; la cà; dạo chơi; ngao du; lê la; lang bang; vất vơ; vật vờ; vất vưởng

到处游逛,不务正业;游荡

Ví dụ:
  • - 终日 zhōngrì 浪荡 làngdàng

    - suốt ngày lang thang.

phóng đãng; du đãng; trác táng; truỵ lạc; hư hỏng; bừa bãi; trắc nết

行为不检点;放荡

Ví dụ:
  • - 浪荡 làngdàng 公子 gōngzǐ

    - công tử phóng đãng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪荡

  • - 歌声 gēshēng 荡漾 dàngyàng

    - tiếng ca trầm bổng

  • - lián 那些 nèixiē 流浪 liúlàng de māo

    - Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.

  • - 回声 huíshēng 震荡 zhèndàng 山鸣谷应 shānmínggǔyìng

    - tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.

  • - jié yuē guāng róng 浪费 làngfèi 可耻 kěchǐ

    - tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.

  • - 资财 zīcái 荡然 dàngrán

    - tài sản không còn gì.

  • - 我们 wǒmen zài 荷花 héhuā 荡边 dàngbiān 野餐 yěcān

    - Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - chī 自助餐 zìzhùcān 不能 bùnéng 浪费 làngfèi

    - Ăn buffet không được lãng phí.

  • - 海浪 hǎilàng 轻轻地 qīngqīngde 拍打着 pāidǎzhe 海岸 hǎiàn

    - Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.

  • - 他们 tāmen yǒu 一段 yīduàn 浪漫 làngmàn de 爱情故事 àiqínggùshì

    - Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.

  • - 沙漠 shāmò zhōng de 沙丘 shāqiū xiàng 波浪 bōlàng

    - Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.

  • - 浪费 làngfèi 这些 zhèxiē 食物 shíwù zhēn 可惜 kěxī

    - Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.

  • - lán zài 山谷 shāngǔ zhōng 飘荡 piāodàng

    - Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.

  • - 浪荡 làngdàng 不羁 bùjī 地玩 dìwán

    - Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.

  • - 浪荡 làngdàng 公子 gōngzǐ

    - công tử phóng đãng.

  • - 终日 zhōngrì 浪荡 làngdàng

    - suốt ngày lang thang.

  • - 风起 fēngqǐ 浪涌 làngyǒng 船身 chuánshēn 摆荡 bǎidàng

    - gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư

  • - 那个 nàgè 浪荡 làngdàng de rén bèi 大家 dàjiā 避开 bìkāi

    - Người phóng đãng đó bị mọi người tránh xa.

  • - fēng 大浪 dàlàng gāo 船身 chuánshēn 簸荡 bǒdàng 非常 fēicháng 厉害 lìhai

    - sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng

  • - tīng 得到 dédào de 只有 zhǐyǒu 海浪声 hǎilàngshēng

    - Những gì mà cô ấy nghe thấy chỉ có tiếng sóng biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浪荡

Hình ảnh minh họa cho từ 浪荡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浪荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang , Lãng
    • Nét bút:丶丶一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIAV (水戈日女)
    • Bảng mã:U+6D6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàng , Tàng
    • Âm hán việt: Đãng , Đảng
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TENH (廿水弓竹)
    • Bảng mã:U+8361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao