Đọc nhanh: 浪荡 (lãng đãng). Ý nghĩa là: lang thang; đi lang thang; la cà; dạo chơi; ngao du; lê la; lang bang; vất vơ; vật vờ; vất vưởng, phóng đãng; du đãng; trác táng; truỵ lạc; hư hỏng; bừa bãi; trắc nết. Ví dụ : - 终日浪荡。 suốt ngày lang thang.. - 浪荡公子。 công tử phóng đãng.
Ý nghĩa của 浪荡 khi là Tính từ
✪ lang thang; đi lang thang; la cà; dạo chơi; ngao du; lê la; lang bang; vất vơ; vật vờ; vất vưởng
到处游逛,不务正业;游荡
- 终日 浪荡
- suốt ngày lang thang.
✪ phóng đãng; du đãng; trác táng; truỵ lạc; hư hỏng; bừa bãi; trắc nết
行为不检点;放荡
- 浪荡 公子
- công tử phóng đãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪荡
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 浪费 这些 食物 真 可惜
- Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 他 浪荡 不羁 地玩
- Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.
- 浪荡 公子
- công tử phóng đãng.
- 终日 浪荡
- suốt ngày lang thang.
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 那个 浪荡 的 人 被 大家 避开
- Người phóng đãng đó bị mọi người tránh xa.
- 风 大浪 高 , 船身 簸荡 得 非常 厉害
- sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng
- 她 听 得到 的 只有 海浪声
- Những gì mà cô ấy nghe thấy chỉ có tiếng sóng biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浪荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浪荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浪›
荡›