敲门 qiāo mén

Từ hán việt: 【xao môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敲门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xao môn). Ý nghĩa là: Gõ cửa. Ví dụ : - 。 Cô ta không gõ cửa đã vào phòng rồi. - 。 Tôi nghe thấy ai đó đang gõ cửa.. - 。 Bọn trẻ gõ cửa rồi chạy đi.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敲门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 敲门 khi là Động từ

Gõ cửa

敲门

Ví dụ:
  • - méi 敲门 qiāomén jiù jìn le 房间 fángjiān

    - Cô ta không gõ cửa đã vào phòng rồi

  • - 听到 tīngdào 有人 yǒurén zài 敲门 qiāomén

    - Tôi nghe thấy ai đó đang gõ cửa.

  • - 孩子 háizi men 敲门 qiāomén 然后 ránhòu pǎo kāi le

    - Bọn trẻ gõ cửa rồi chạy đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敲门

敲门 + 叫 + (人/声)

vừa gõ cửa vừa gọi người hoặc gọi tên ai đó

Ví dụ:
  • - 敲门 qiāomén jiào 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy gõ cửa gọi tôi giúp đỡ.

  • - 敲门 qiāomén jiào 开门 kāimén

    - Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.

敲门 + 找 + (ai đó/mục đích)

gõ cửa để tìm ai đó hoặc với mục địch gì đó

Ví dụ:
  • - 敲门 qiāomén zhǎo 房东 fángdōng

    - Anh ấy gõ cửa tìm chủ nhà.

  • - 敲门 qiāomén zhǎo 售货员 shòuhuòyuán

    - Cô ấy gõ cửa tìm nhân viên bán hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲门

  • - 敲门 qiāomén jiào 开门 kāimén

    - Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.

  • - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • - qiāo le 一阵 yīzhèn mén 里边 lǐbian 没有 méiyǒu rén 应声 yīngshēng ér

    - gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.

  • - qiāo le 两记 liǎngjì mén

    - Anh ấy gõ cửa hai cái.

  • - wèi rén zuò 亏心事 kuīxīnshì 半夜 bànyè 敲门 qiāomén 心不惊 xīnbùjīng

    - không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.

  • - qiāo 三下 sānxià mén

    - Gõ cửa ba lần.

  • - 哪个 něigè 敲门 qiāomén

    - ai gõ cửa đấy?

  • - 有人 yǒurén 敲门 qiāomén

    - Có người gõ cửa.

  • - 我用 wǒyòng 指头 zhǐtou 敲门 qiāomén

    - Tôi dùng ngón tay gõ cửa.

  • - bāng bāng de 敲门声 qiāoménshēng

    - tiếng gõ cửa "cộc, cộc"

  • - 敲门 qiāomén zhǎo 房东 fángdōng

    - Anh ấy gõ cửa tìm chủ nhà.

  • - 敲门 qiāomén jiào 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy gõ cửa gọi tôi giúp đỡ.

  • - 敲门 qiāomén zhǎo 售货员 shòuhuòyuán

    - Cô ấy gõ cửa tìm nhân viên bán hàng.

  • - 听到 tīngdào 有人 yǒurén zài 敲门 qiāomén

    - Tôi nghe thấy ai đó đang gõ cửa.

  • - 管家 guǎnjiā 壮着 zhuàngzhe 胆子 dǎnzi qiāo le qiāo de 房门 fángmén

    - Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta

  • - 进去 jìnqù 为什么 wèishíme 敲门 qiāomén xià tiào

    - Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình

  • - 敲门 qiāomén shí 发出 fāchū 乒乓 pīngpāng shēng

    - Khi anh ấy gõ cửa, phát ra tiếng lạch cạch.

  • - méi 敲门 qiāomén jiù jìn le 房间 fángjiān

    - Cô ta không gõ cửa đã vào phòng rồi

  • - lái 别人 biérén de jiā 应该 yīnggāi 敲门 qiāomén

    - Khi đến nhà người khác nên gõ cửa.

  • - 孩子 háizi men 敲门 qiāomén 然后 ránhòu pǎo kāi le

    - Bọn trẻ gõ cửa rồi chạy đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敲门

Hình ảnh minh họa cho từ 敲门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敲门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiāo
    • Âm hán việt: Xao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYE (卜月卜水)
    • Bảng mã:U+6572
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao