Đọc nhanh: 打门 (đả môn). Ý nghĩa là: gõ cửa; đập cửa. Ví dụ : - 他打门缝里往外看。 Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
Ý nghĩa của 打门 khi là Động từ
✪ gõ cửa; đập cửa
敲门,通常是请求允许进屋或引起屋里人的注意
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打门
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 请 打开 那 扇门
- Xin hãy mở cánh cửa đó.
- 钥匙 能 打开 这 扇门
- Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 门把手 被 他们 打断 了
- Tay nắm cửa bị họ đánh gãy.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 门 突然 打开
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 打扰 您 帮 我 开门
- Làm phiền bạn mở cửa giúp tôi.
- 门 卡住 了 , 打不开
- Cửa bị kẹt, không mở được.
- 这门 打得开 没 问题
- Cửa này mở được không có vấn đề.
- 她 打开 了 烤箱 的 门
- Cô ấy mở cửa lò nướng.
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 她 打扮 了 一番 才 出门
- Cô ấy trang điểm một hồi rồi mới đi ra ngoài.
- 我 打算 明年 去 厦门 旅游
- Tôi dự định sang năm sẽ đi du lịch Hạ Môn.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 打 从 公园 门口 经过
- từ cổng công viên đi vào; đi vào từ cổng công viên.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 小孩 不停 地 打门
- Đứa trẻ không ngừng gõ cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
门›