打门 dǎ mén

Từ hán việt: 【đả môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả môn). Ý nghĩa là: gõ cửa; đập cửa. Ví dụ : - 。 Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打门 khi là Động từ

gõ cửa; đập cửa

敲门,通常是请求允许进屋或引起屋里人的注意

Ví dụ:
  • - 门缝 ménfèng 往外 wǎngwài kàn

    - Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打门

  • - 摸索 mōsuo zhe 打开门 dǎkāimén

    - Anh ấy lần mò mở cửa.

  • - qǐng 打开 dǎkāi 扇门 shànmén

    - Xin hãy mở cánh cửa đó.

  • - 钥匙 yàoshi néng 打开 dǎkāi zhè 扇门 shànmén

    - Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.

  • - 门缝 ménfèng 往外 wǎngwài kàn

    - Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.

  • - 门把手 ménbàshǒu bèi 他们 tāmen 打断 dǎduàn le

    - Tay nắm cửa bị họ đánh gãy.

  • - 打开 dǎkāi 车门 chēmén 一头 yītóu zuān le 进去 jìnqù

    - vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.

  • - 史密斯 shǐmìsī 一个 yígè 回头 huítóu qiú 打到 dǎdào le 自己 zìjǐ de 三柱 sānzhù 门上 ménshàng

    - Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.

  • - mén 突然 tūrán 打开 dǎkāi

    - Cửa đột nhiên mở ra.

  • - mén bèi 叉住 chāzhù 打不开 dǎbùkāi

    - Cửa bị chặn không mở được.

  • - 打扰 dǎrǎo nín bāng 开门 kāimén

    - Làm phiền bạn mở cửa giúp tôi.

  • - mén 卡住 kǎzhù le 打不开 dǎbùkāi

    - Cửa bị kẹt, không mở được.

  • - 这门 zhèmén 打得开 dǎdékāi méi 问题 wèntí

    - Cửa này mở được không có vấn đề.

  • - 打开 dǎkāi le 烤箱 kǎoxiāng de mén

    - Cô ấy mở cửa lò nướng.

  • - 打开 dǎkāi le mén zǒu le 进来 jìnlái

    - Anh mở cửa và bước vào.

  • - 打扮 dǎbàn le 一番 yīfān cái 出门 chūmén

    - Cô ấy trang điểm một hồi rồi mới đi ra ngoài.

  • - 打算 dǎsuàn 明年 míngnián 厦门 xiàmén 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định sang năm sẽ đi du lịch Hạ Môn.

  • - 产品 chǎnpǐn 走出 zǒuchū 国门 guómén 打入 dǎrù 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.

  • - cóng 公园 gōngyuán 门口 ménkǒu 经过 jīngguò

    - từ cổng công viên đi vào; đi vào từ cổng công viên.

  • - 赶快 gǎnkuài 打开门 dǎkāimén pǎo le 出去 chūqù

    - Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.

  • - 小孩 xiǎohái 不停 bùtíng 打门 dǎmén

    - Đứa trẻ không ngừng gõ cửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打门

Hình ảnh minh họa cho từ 打门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao