Đọc nhanh: 敲门砖 (xao môn chuyên). Ý nghĩa là: nước cờ đầu (phương tiện để đạt đến danh lợi).
Ý nghĩa của 敲门砖 khi là Danh từ
✪ nước cờ đầu (phương tiện để đạt đến danh lợi)
比喻借以求得名利的初步手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲门砖
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
- 我 把 这 块砖 衬 在 门口
- Tôi đặt viên gạch này vào dưới chân cửa.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 他 敲 了 两记 门
- Anh ấy gõ cửa hai cái.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 敲 三下 门
- Gõ cửa ba lần.
- 哪个 敲门
- ai gõ cửa đấy?
- 有人 敲门
- Có người gõ cửa.
- 我用 指头 敲门
- Tôi dùng ngón tay gõ cửa.
- 梆 梆 的 敲门声
- tiếng gõ cửa "cộc, cộc"
- 他 敲门 找 房东
- Anh ấy gõ cửa tìm chủ nhà.
- 他 敲门 叫 我 帮忙
- Anh ấy gõ cửa gọi tôi giúp đỡ.
- 她 敲门 找 售货员
- Cô ấy gõ cửa tìm nhân viên bán hàng.
- 我 听到 有人 在 敲门
- Tôi nghe thấy ai đó đang gõ cửa.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 他 敲门 时 发出 乒乓 声
- Khi anh ấy gõ cửa, phát ra tiếng lạch cạch.
- 她 没 敲门 就 进 了 房间
- Cô ta không gõ cửa đã vào phòng rồi
- 来 别人 的 家 应该 敲门
- Khi đến nhà người khác nên gõ cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敲门砖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敲门砖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敲›
砖›
门›