Đọc nhanh: 散散步 (tán tán bộ). Ý nghĩa là: đi dạo. Ví dụ : - 考试一结束, 我就到校园里散散步, 松弛一下紧张的神经。 Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
Ý nghĩa của 散散步 khi là Động từ
✪ đi dạo
to have a stroll
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散散步
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 他 把 散步 当 运动
- Anh ấy xem đi bộ như là tập thể dục.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 我们 在 海岸 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.
- 我 喜欢 在 海滩 散步
- Tôi thích đi dạo trên bãi biển.
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 她 带 着 狗 散步
- Cô ấy dắt chó đi dạo.
- 老翁 在 公园 散步
- Ông lão đang đi dạo trong công viên.
- 吃饭 之后 我们 去 散步
- Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo.
- 我 喜欢 在 竹园 里 散步
- Tôi thích đi dạo trong vườn tre.
- 在 海边 散步 让 人 轻松
- Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.
- 我 喜欢 在 小径 上 散步
- Tôi thích đi dạo trên đường mòn.
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 我们 傍晚 去 散步 吧
- Chúng ta đi dạo vào chiều tối nhé.
- 我 喜欢 在 傍晚 散步
- Tôi thích đi dạo vào lúc gần tối.
- 我们 在 宁静 的 傍晚 散步
- Chúng tôi đi dạo vào sập tối yên tĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散散步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散散步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
步›