Đọc nhanh: 散步甲板 (tán bộ giáp bản). Ý nghĩa là: Boong đi dạo (trên tàu, thuyền).
Ý nghĩa của 散步甲板 khi là Danh từ
✪ Boong đi dạo (trên tàu, thuyền)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散步甲板
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 他 把 散步 当 运动
- Anh ấy xem đi bộ như là tập thể dục.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 我们 在 海岸 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 我 喜欢 在 海滩 散步
- Tôi thích đi dạo trên bãi biển.
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 她 带 着 狗 散步
- Cô ấy dắt chó đi dạo.
- 老翁 在 公园 散步
- Ông lão đang đi dạo trong công viên.
- 吃饭 之后 我们 去 散步
- Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo.
- 我 喜欢 在 竹园 里 散步
- Tôi thích đi dạo trong vườn tre.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 我们 到 甲板 上去 走走 吧
- Chúng ta lên boong tàu dạo chơi nhé!
- 在 海边 散步 让 人 轻松
- Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散步甲板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散步甲板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
板›
步›
甲›