散会 sànhuì

Từ hán việt: 【tán hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "散会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán hội). Ý nghĩa là: tan họp; hết họp; giã hội. Ví dụ : - 。 sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 散会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 散会 khi là Động từ

tan họp; hết họp; giã hội

一次会议结束,参加的人离开会场

Ví dụ:
  • - 散会 sànhuì de 时候 shíhou 厂长 chǎngzhǎng 特别 tèbié 留下来 liúxiàlai 研究 yánjiū 技术 jìshù shàng de 问题 wèntí

    - sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散会

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 会议 huìyì 完毕 wánbì 大家 dàjiā 散会 sànhuì le

    - Cuộc họp đã kết thúc, mọi người đã tan họp.

  • - 旧社会 jiùshèhuì 资本家 zīběnjiā 随便 suíbiàn sàn 工人 gōngrén

    - trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.

  • - 偶尔 ǒuěr huì 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Anh ấy thỉnh thoảng ra công viên đi bộ.

  • - 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 不会 búhuì 散发 sànfà 课件 kèjiàn

    - Vì vậy chúng tôi không thể chia sẻ powerpoint được.

  • - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 解散 jiěsàn 会议 huìyì

    - Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.

  • - 这个 zhègè 委员会 wěiyuánhuì 已经 yǐjīng 解散 jiěsàn

    - Ủy ban này đã giải tán.

  • - 散会 sànhuì de 时候 shíhou 厂长 chǎngzhǎng 特别 tèbié 留下来 liúxiàlai 研究 yánjiū 技术 jìshù shàng de 问题 wèntí

    - sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.

  • - huì 没散 méisàn jiù 溜号 liūhào le

    - cuộc họp chưa tan thì anh ấy đã chuồn mất tiêu.

  • - 集会 jíhuì 解散 jiěsàn le 独自一人 dúzìyīrén 离去 líqù

    - Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.

  • - 会议 huìyì 结束 jiéshù 大家 dàjiā 随即 suíjí 散开 sànkāi le

    - Cuộc họp kết thúc, mọi người liền tản ra ngay sau đó.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 散会

Hình ảnh minh họa cho từ 散会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao