Đọc nhanh: 休会 (hưu hội). Ý nghĩa là: tạm ngưng họp. Ví dụ : - 有人提议,今天暂时休会。 có người đề nghị, hôm nay tạm nghỉ họp.
Ý nghĩa của 休会 khi là Động từ
✪ tạm ngưng họp
会议在进行期间暂时停止开会
- 有人 提议 , 今天 暂时 休会
- có người đề nghị, hôm nay tạm nghỉ họp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休会
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 是 和 休 · 撒克逊 会面
- Cuộc gặp là với Hugh Saxon.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 我 建议 休会 一天
- Tôi đề nghị nghỉ họp một ngày.
- 队伍 休息 了 一会 就 开动 了
- Đội ngũ nghỉ ngơi một chút rồi lại tiến bước
- 我们 且 休息 一会儿 吧
- Chúng ta tạm nghỉ một chút nhé.
- 早点 休息 , 要 不 你 会 累坏 的
- Nghỉ ngơi sớm, nếu không bạn sẽ bị kiệt sức.
- 大会 休会期间 , 一切 事项 由 常委会 处决
- giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
- 会议 主席 宣布 休会 十分钟
- Chủ tọa cuộc họp tuyên bố giải lao mười phút.
- 我们 在 山腰上 休息 了 一会儿
- Chúng tôi đã nghỉ ngơi một lát ở lưng chừng núi.
- 走不动 了 , 我们 休息 一会 吧 !
- Không đi được rồi, chúng ta nghỉ ngơi chút đi!
- 咱们 休息 一会儿
- chúng ta nghỉ ngơi một lúc đi
- 恁 先 休息 一会儿
- Ông nghỉ ngơi một lát trước đi.
- 他 疒 着 墙 休息 会儿
- Anh ấy tựa vào tường nghỉ một lát.
- 洗完 碗 再 休息 一会儿
- Rửa xong bát sẽ nghỉ một chút.
- 你 如果 太累 , 就 休息 一会
- Nếu bạn mệt quá thì hãy nghỉ ngơi đi.
- 我们 聊且 休息 一会儿 再说
- Chúng ta tạm thời nghỉ một lát rồi nói tiếp.
- 有人 提议 , 今天 暂时 休会
- có người đề nghị, hôm nay tạm nghỉ họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 休会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 休会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm休›
会›