Đọc nhanh: 放眼 (phóng nhãn). Ý nghĩa là: phóng tầm mắt nhìn; nhìn về; nhìn ra. Ví dụ : - 放眼未来 nhìn về tương lai. - 胸怀祖国,放眼世界。 mang tổ quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.. - 放眼望去,一派生气勃勃的景象。 phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
Ý nghĩa của 放眼 khi là Động từ
✪ phóng tầm mắt nhìn; nhìn về; nhìn ra
放开眼界 (观看)
- 放眼 未来
- nhìn về tương lai
- 胸怀祖国 , 放眼世界
- mang tổ quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放眼
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 打眼 放炮
- khoét lỗ đặt pháo
- 放眼 未来
- nhìn về tương lai
- 胸怀祖国 , 放眼世界
- mang tổ quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.
- 你 还 磨磨 叽叽 的 , 不 把 我 这个 小姐 放在眼里 是 吧
- Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
眼›