Đọc nhanh: 放羊 (phóng dương). Ý nghĩa là: chăn dê; chăn cừu, bỏ mặc; thả lỏng; buông lơi. Ví dụ : - 老师没来上课,学生只好放羊。 thầy giáo không lên lớp, học sinh được tự do.
Ý nghĩa của 放羊 khi là Động từ
✪ chăn dê; chăn cừu
把羊赶到野外吃草
✪ bỏ mặc; thả lỏng; buông lơi
比喻不加管理,任其自由行动
- 老师 没 来 上课 , 学生 只好 放羊
- thầy giáo không lên lớp, học sinh được tự do.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放羊
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 羊皮 大氅
- áo khoác da cừu
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 放牧 羊群
- chăn bầy cừu; chăn bầy dê
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 老师 没 来 上课 , 学生 只好 放羊
- thầy giáo không lên lớp, học sinh được tự do.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放羊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放羊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
羊›