Đọc nhanh: 放焰口 (phóng diễm khẩu). Ý nghĩa là: cúng cô hồn; cho quỷ đói ăn (trong đám tang để cho linh hồn người chết không bị làm hại); cúng cháo.
Ý nghĩa của 放焰口 khi là Động từ
✪ cúng cô hồn; cho quỷ đói ăn (trong đám tang để cho linh hồn người chết không bị làm hại); cúng cháo
旧指人死后请和尚做佛事,和尚向口吐火焰的饿鬼施食,以使亡灵不受伤害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放焰口
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 树墩 放在 门口
- Gốc cây đặt ở cửa ra vào.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 把 箱子 放到 门口
- Đặt hộp ở cửa ra vào.
- 请 把 拖鞋 放在 门口
- Vui lòng để dép lê ngoài cửa.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 越南 同意 继续 开放 港口
- Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.
- 门口 放着 一袋 土豆
- Có một túi khoai tây ở cửa.
- 国家 已 开放 了 几个 港口
- Nhà nước đã mở cửa mấy cảng.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 我 喜欢 吃 口轻 的 , 请 你 少放 点儿 盐
- tôi thích ăn nhạt, phiền anh bỏ ít muối thôi.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 服用 药片 很 容易 只须 放在 口中 咽下 即可
- Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放焰口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放焰口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
放›
焰›