Đọc nhanh: 放眼望去 (phóng nhãn vọng khứ). Ý nghĩa là: xa như nơi mắt có thể nhìn thấy.
Ý nghĩa của 放眼望去 khi là Thành ngữ
✪ xa như nơi mắt có thể nhìn thấy
as far as the eye can see
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放眼望去
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 我 去 看望 了 姨妈
- Tôi đã đến thăm dì.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 打眼 放炮
- khoét lỗ đặt pháo
- 放眼 未来
- nhìn về tương lai
- 妈妈 经常 去 做 按摩 放松
- Mẹ thường đi mát xa để thư giản.
- 眼睛 都 凹 进去 了
- Mắt đều bị lõm vào.
- 别 怼 着 过去 不 放
- Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.
- 请 放心 , 他 不会 跟 你 过不去 的
- xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.
- 放学 后 去 援交 吗
- Quay lén sau giờ học?
- 把 眼泪 扒 出去
- Gạt đi nước mắt.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
- 他 的 眼睛 朝 远方 望去
- Mắt anh ấy nhìn về phía xa.
- 论理 我 早该 回家 去 探望 一下 , 只是 工作 实在 放不下
- lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放眼望去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放眼望去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
放›
望›
眼›